全國區分為58個省(Tỉnh)及5個直轄市(Thành
phố trực thuộc trung ương)
省及省會
1.安江省(Tỉnh
An Giang)-龍川市
2.北江省(Tỉnh
Bắc Giang)-北江市
3.北𣴓省(Tỉnh
Bắc Kạn)-北𣴓市
4.薄遼省(Tỉnh
Bạc Liêu)-薄遼市
5.北寧省(Tỉnh
Bắc Ninh)-北寧市
6.巴地頭頓省(Tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu)-頭頓市
7.檳椥省(Tỉnh
Bến Tre)-檳椥市
8.平定省(Tỉnh
Bình Định)-歸仁市
9.平陽省(Tỉnh
Bình Dương)-土龍木市
10.平福省(Tỉnh
Bình Phước)-同帥市
11.平順省(Tỉnh
Bình Thuận)-藩切市
12.金甌省(Tỉnh
Cà Mau)-金甌市
13.高平省(Tỉnh
Cao Bằng)-高平市
14.多樂省(Tỉnh
Đắk Lắk)-邦美蜀市
15.得農省(Tỉnh
Đắk Nông)-嘉義市
16.奠邊省(Tỉnh
Điện Biên)-奠邊府市
17.同奈省(Tỉnh
Đồng Nai)-邊和市
18.同塔省(Tỉnh
Đồng Tháp)-高嶺市
19.嘉萊省(Tỉnh
Gia Lai)-波來古市
20.河江省(Tỉnh
Hà Giang)-河江市
21.海陽省(Tỉnh
Hải Dương)-海陽市
22.河南省(Tỉnh
Hà Nam)-府裡市
23.河靜省(Tỉnh
Hà Tĩnh)-河靜市
24.和平省(Tỉnh
Hòa Bình)-和平市
25.後江省(Tỉnh
Hậu Giang)-渭清市
26.興安省(Tỉnh
Hưng Yên)-興安市
27.慶和省(Tỉnh
Khánh Hòa)-芽莊市
28.建江省(Tỉnh
Kiên Giang)-迪石市
29.崑嵩省(Tỉnh
Kon Tum)-崑嵩市
30.萊州省(Tỉnh
Lai Châu)-萊州市
31.林同省(Tỉnh
Lâm Đồng)-大叻市
32.諒山省(Tỉnh
Lạng Sơn)-諒山市
33.老街省(Tỉnh
Lào Cai)-老街市
34.隆安省(Tỉnh
Long An)-新安市
35.南定省(Tỉnh
Nam Định)-南定市
36.乂安省(Tỉnh
Nghệ An)-榮市
37.寧平省(Tỉnh
Ninh Bình)-寧平市
38.寧順省(Tỉnh
Ninh Thuận)-藩朗-塔占市
39.富壽省(Tỉnh
Phú Thọ)-越池市
40.富安省(Tỉnh
Phú Yên)-綏和市
41.廣平省(Tỉnh
Quảng Bình)-洞海市
42.廣南省(Tỉnh
Quảng Nam)-三岐市
43.廣義省(Tỉnh
Quảng Ngãi)-廣義市
44.廣寧省(Tỉnh
Quảng Ninh)-下龍市
45.廣治省(Tỉnh
Quảng Trị)-東河市
46.朔庄省(Tỉnh
Sóc Trăng)-朔庄市
47.山蘿省(Tỉnh
Sơn La)-山蘿市
48.西寧省(Tỉnh
Tây Ninh)-西寧市
49.太平省(Tỉnh
Thái Bình)-太平市
50.太原省(Tỉnh
Thái Nguyên)-太原市
51.清化省(Tỉnh
Thanh Hóa)-清化市
52.承天順化省(Tỉnh
Thừa Thiên – Huế)-順化市
53.前江省(Tỉnh
Tiền Giang)-美荻市
54.茶榮省(ỉnh
Trà Vinh)-茶榮市
55.宣光省(Tỉnh
Tuyên Quang)-宣光市
56.永隆省(Tỉnh
Vĩnh Long)-永隆市
57.永福省(Tỉnh
Vĩnh Phúc)-永安市
58.安沛省(Tỉnh
Yên Bái)-安沛市
直轄市
芹苴市(Thành
phố Cần Thơ)
峴港市(Thành
phố Đà Nẵng)
海防市(Thành
phố Hải Phòng)
河內市(Thủ
đô Hà Nội)
胡志明市(Thành
phố Hồ Chí Minh) |
沒有留言:
張貼留言